- Ngay sau khi Bộ GD-ĐT đưa ra các mức điểm xét tuyển,ĐiểmchuẩnĐHKinhtếQuốcdânĐiệnlựlich âm 2024 các trườngĐH, CĐ đã công bố ngay mức điểm trúng tuyển vào trường. Trường | Khối thi | Điểm trúng tuyển | ĐH Kinh tế quốc dân | | | Điểm sàn vào trường | A, , A1, D1 | 21 (A1, D1 tiếng Anh hệ số 1) 28 (A1, D1 tiếng Anh hệ số 2) | Ngành kế toán | | 24 | Ngành marketing | | 22,5 | Ngành Quản trị kinh doanh | | 22 | Ngành Kinh tế | | 21,5 | Ngành Tài chính ngân hàng | | 21 | Ngành Quản trị DV DLLH | | 21 | Ngành Bất động sản | | 21 | Ngành Quản trị nhân lực | | 21 | Ngành Quản trị khách sạn | | 21 | Ngành Luật | | 21 | Ngành Thống kê kinh tế | | 20 | Ngành Toán ứng dụng trong kinh tế | | 20 | Ngành Kinh tế tài nguyên | | 20 | Ngành hệ thống thông tin quản lý | | 20 | Ngành Khoa học máy tính | | 19 | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A, A1, D1 | 22,5 (A1, D1 tiếng Anh hệ số 1) 30 (A1, D1 tiếng Anh hệ số 2) | Ngành Ngôn ngữ Anh | | 29 (A1, D1 tiếng Anh hệ số 2) | Các lớp chương trình định hướng ứng dụng (POHE) | | 28 (A1, D1 tiếng Anh hệ số 2) | Điểm sàn vào trường và điểm trúng tuyển vào từng ngành đối với thí sinh liên thông từ cao đẳng lên đại học thấp hơn 2 điểm so với thí sinh không dự thi liên thông cùng khu vực và cùng đối tượng tuyển sinh. | | | ĐH Điện lực | | Xem chi tiết TẠI ĐÂY |
Khoa Y (thuộc ĐHQG TP.HCM) | | | Y đa khoa | B | 23,5 | | | | ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM | | | Hệ đại học | A, A1, D1,2,3,4,5,6 | 13 | Hệ Cao đẳng | A, A1, D1,2,3,4,5,6 | 10 |
Ngân Anh |