|
Real Madrid tiếp đón Sociedad ở trận đấu muộn nhất vòng 25 La Liga |
|
Đội chủ nhà thi đấu lấn lướt Sociedad |
|
Tính cả trận,ếtquảRealMadridvsSociedadThoátthuaphúbrighton – wolves Real Madrid cầm bóng 59% |
|
"Kền kền trắng" tung ra tổng cộng 15 cú dứt điểm, nhưng chỉ có 3 pha trúng đích |
|
Trong khi đó, Sociedad chỉ thực hiện được 2 cú dứt điểm, đều trúng khung thành và có 1 bàn thắng từ pha đánh đầu của Cristian Portu ở phút 59 |
|
Đoàn quân của HLV Zidane bế tắc trong phần lớn thời gian của trận đấu |
|
Tiền vệ Isco trong một pha tranh chấp với cầu thủ đội khách |
|
Những nỗ lực không ngừng của Los Blancos cũng được đền đáp ở phút 89 |
|
Nhờ pha làm bàn của Vinicius Junior, sau tình huống căng ngang từ cánh phải của Lucas Vazquez |
|
Tuy nhiên, tỷ số hòa 1-1 không đủ để Real Madrid đòi lại ngôi nhì từ tay Barca. Dù cùng có 53 điểm nhưng kém về chỉ số phụ |
Ghi bàn:
Real Madrid: Vinicius Junior (89')
Sociedad: Cristian Portu (55')
Đội hình ra sân:
Real Madrid (4-3-3):Thibaut Courtois; Lucas Vasquez, Nacho, Raphael Varane, Ferland Mendy; Casemiro, Toni Kroos, Luka Modric (Valverde 76'); Marco Asensio (Rodrygo 61'), Isco (Vinicius 61'), Mariano (Hugo Duro 61').
Real Sociedad (4-2-3-1):Alex Remiro; Andoni Gorosabel (Sagnan 82'), Igor Zubeldia, Robin Le Normand, Nacho Monreal; Ander Guevara, Martin Zubimendi; Portu (Barrenetxea 70'), David Silva (Aihen Muñoz 85'), Mikel Oyarzabal; Alexander Isak (Carlos Fernández 82').
LaLiga 2020/2021Vòng 25 |
# | Tên Đội | ST | T | H | B | TG | TH | HS | Đ |
1 | Atlético Madrid | 24 | 18 | 4 | 2 | 47 | 16 | 31 | 58 |
2 | FC Barcelona | 25 | 16 | 5 | 4 | 55 | 22 | 33 | 53 |
3 | Real Madrid | 25 | 16 | 5 | 4 | 43 | 20 | 23 | 53 |
4 | Sevilla FC | 24 | 15 | 3 | 6 | 34 | 18 | 16 | 48 |
5 | Real Sociedad | 25 | 11 | 9 | 5 | 42 | 21 | 21 | 42 |
6 | Real Betis | 25 | 12 | 3 | 10 | 33 | 38 | -5 | 39 |
7 | Villarreal CF | 25 | 8 | 13 | 4 | 33 | 27 | 6 | 37 |
8 | Granada CF | 25 | 9 | 6 | 10 | 31 | 42 | -11 | 33 |
9 | Levante UD | 25 | 7 | 11 | 7 | 35 | 34 | 1 | 32 |
10 | Athletic Bilbao | 24 | 8 | 6 | 10 | 34 | 28 | 6 | 30 |
11 | Celta Vigo | 25 | 7 | 9 | 9 | 30 | 37 | -7 | 30 |
12 | CA Osasuna | 25 | 7 | 7 | 11 | 23 | 33 | -10 | 28 |
13 | Valencia CF | 25 | 6 | 9 | 10 | 30 | 35 | -5 | 27 |
14 | Getafe CF | 25 | 7 | 6 | 12 | 20 | 30 | -10 | 27 |
15 | Cádiz CF | 25 | 6 | 7 | 12 | 21 | 41 | -20 | 25 |
16 | SD Eibar | 25 | 4 | 10 | 11 | 20 | 28 | -8 | 22 |
17 | Real Valladolid | 25 | 4 | 10 | 11 | 23 | 36 | -13 | 22 |
18 | CD Alavés | 25 | 5 | 7 | 13 | 20 | 39 | -19 | 22 |
19 | Elche CF | 24 | 4 | 9 | 11 | 21 | 36 | -15 | 21 |
20 | SD Huesca | 25 | 3 | 11 | 11 | 22 | 36 | -14 | 20 |